Thông tin
Đẹp, bụi bặm, mang tinh thần off-road và có tính linh hoạt tuyệt vời. Scrambler 900 đã tạo nên danh tiếng trên toàn thế giới. Sở hữu động cơ Bonneville xi-lanh đôi 900cc được cải tiến đáng kể, công nghệ đời mới, tính năng hiện đại, chi tiết thiết kế đẳng cấp.
_____________________
Triumph Scrambler 900 model 2023
► ODO lướt nhẹ: 3K KM
♦ Xe còn rất đẹp | BSTP dễ nhớ
♦ Tặng kèm Bảo vệ két CHÍNH HÃNG Triumph
CHÍNH SÁCH CỦA CHÚNG TÔI:
• Hỗ trợ bảo hành trong suốt quá trình sử dụng xe
• "Giữ hộ” Motor | OTO với lãi suất SIÊU ƯU ĐÃI
• Nói không với xe đâm đụng tai nạn
• Hỗ trợ vận chuyển xe toàn quốc
• Bao quay đầu với giá tốt nhất
• Tặng nón bảo hiểm Harley
• Trao đổi tất cả các loại xe
Đẹp, bụi bặm, mang tinh thần off-road và có tính linh hoạt tuyệt vời. Dòng xe Street Scrambler, nay là Scrambler 900 đã tạo nên danh tiếng trên toàn thế giới. Những cải tiến mới đã mang đến một cái nhìn hoàn toàn mới về hiệu suất, tính năng, và phong cách cho một trong những chiếc Modern Classic dễ mua và dễ lái nhất của Triumph. Mẫu xe sở hữu động cơ Bonneville xi-lanh đôi 900cc được cải tiến đáng kể, công nghệ đời mới, tính năng hiện đại, chi tiết thiết kế đẳng cấp.
Mẫu xe sở hữu thiết kế Scrambler kinh điển của Triumph với các đường nét gọn gàng, bụi bặm cùng hoàn thiện tối giản, hiện đại. Nay đã được trang bị thêm những chi tiết custom cao cấp và hoàn thiện đẹp hơn bao giờ hết.
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4.3l/100km |
Công suất tối đa/ Tốc độ quay | 47.8/7250 kW/rpm |
Hộp số | 5 cấp |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 8 van, SOHC, 4 kỳ, 2 xi lanh song song, góc trục khuỷu 270 độ |
Dung tích | 900cc |
Đường kính Piston | 84.6 mm |
Hành trình Piston | 80 mm |
Tỉ số nén | 11.0:1 |
Công suất cực đại | 65 HP @ 7500 rpm |
Momen xoắn cực đại | 80 Nm @ 3200 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm liên tục |
Hệ thống xả | 2 ra 2 |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ li hợp |
Giao diện và hiển thị | Màn hình LCD hiển thị đa thông tin, đồng hồ cơ hiển thị tốc độ, vòng tua máy, chỉ báo cấp số hiện tại, số km có thể đi được, thông báo xe cần đưa vào dịch vụ, đồng hồ thời gian, đo quãng đường (trip 1, trip 2), mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, hiển thị trạng thái hệ thống kiểm soát lực kéo. |
Khung xe | Khung thép ống |
Càng sau | Càng đôi, thép ống |
Vành trước | Vành nan, 19 x 2.5 inch |
Vành sau | Vành nan, 17 x 4.25 inch |
Lốp trước | 100/90-19 |
Lốp sau | 150/70 R17 |
Giảm xóc trước | Phuộc KYB ống lồng 41mm, hành trình 120mm |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi KYB, có thể điều chỉnh tải trọng, hành trình 120 mm. |
Hệ thống phanh trước | Đĩa đơn, đường kính 310 mm. Phanh Brembo 4 piston, ABS |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đơn 225mm, Nissin 2-piston, ABS |
Chế độ lái | 3 chế độ lái: Đường khô, đường mưa, địa hình |
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) | 2125x835x1180 mm |
Chiều ngang tay lái | 835 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1180 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Trục dài cơ sở | 1445 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 25.6 độ |
Trọng lượng | 223 kg (ướt) |
Dung tích bình xăng | 12 lít |